Sau ba năm kể từ ngày ra mắt mẫu màn hình thông minh Nest Hub Gen 1 (2018) với nhiều tính năng ấn tượng. Vào tháng 3 năm 2021, Google đã tung ra chiếc Nest Hub thế hệ thứ 2. Trong bài viết này các bạn hãy cùng Cá Hề so sánh Google Nest Hub Gen 1 và Gen 2 xem thế nào nhé!
Thiết kế của Google Nest Hub Gen 1 và Gen 2
Google Nest Hub Gen 1 và Gen 2 có kích thước gần như tương đương nhau, nhưng xét về khối lượng thì Nest Hub Gen 2 (558 g) nặng hơn Gen 1 (480 g). Cả hai đều trang bị màn hình cảm ứng 7 inch có độ phân giải 1024 x 600 pixel.
Mặt trước của Nest Hub Gen 1 & Gen 2 không có gì khác biệt. Phần khung viền phía trên của 2 màn hình đều có trang bị một cảm biến ánh sáng Abient EQ nằm ở chính giữa, hai bên là 2 micro tầm xa để lắng nghe mệnh lệnh từ người dùng.
Mặt sau của Nest Hub Gen 1 & Gen 2 cũng hoàn toàn giống nhau. Ngay trên cùng là nút công tắc để tắt micro, dọc theo mép bên trái là nút điều chỉnh âm lượng, và dưới cùng bên phải là một cổng nguồn.
Nếu để ý mặt trước 2 màn hình bạn sẽ thấy có một điểm khác biệt nhỏ đó là Nest Hub Gen 1 có một đường viền ở ngoài cùng, trong khi ở Nest Hub Gen 2 phần viền này đã bị loại bỏ.
Phần cứng
Google Nest Hub Gen 1 được trang bị một loa toàn giải một loa toàn dải (full-range speaker), cùng với đó là 2 micro tầm xa. Hỗ trợ Wifi và Bluetooth 5.0. Tích hợp Chromecast và tính năng âm thanh đa phòng (multi-room audio).
Google Nest Hub Gen 2 cũng sử dụng một loa toàn dải, nhưng đã có cải thiện về chất lượng âm thanh. Google nói rằng Nest Hub Gen 2 có âm bass mạnh hơn 50% so với Nest Hub đời đầu.
Số lượng micro tầm xa của Nest Hub Gen 2 được tăng lên thành 3 chiếc. Giúp cho việc lắng nghe mệnh lệnh tốt hơn, kể cả trong môi trường nhiều tiếng ồn.
Ngoài ra, Nest Hub Gen 2 còn được trang bị cảm biến Soli dùng để theo dõi giấc ngủ và cảm nhận những chuyển động.
Tương tự như chiếc Nest Hub thế hệ 1, Nest Hub Gen 2 cũng hỗ trợ Wifi và Bluetooth 5.0. Tích hợp Chromecast và tính năng âm thanh đa phòng (multi-room audio).
Do muốn loại bỏ những lo ngại của khách hàng về sự riêng tư nên cả Nest Hub 1 và Nest Hub 2 đều không được trang bị camera.
Tính năng
Với Nest Hub Gen 1 bạn có thể sử dụng để nghe nhạc từ Spotify, xem Youtube, Netflix, đọc tin tức, điều khiển thiết bị nhà thông minh, và rất nhiều thứ hay ho mà bạn có thể yêu cầu trợ lý ảo Google Assistant thực hiện. Bên cạnh đó, nó còn có chức năng như một khung ảnh kỹ thuật số, tự động hiển thị hình ảnh được lưu ở Google Photos.
Nest Hub Gen 2 có tất cả những tính năng của Nest Hub Gen 1, đồng thời bổ sung thêm một vài chức năng mới. Chẳng hạn tính năng theo dõi giấc ngủ (Sleep Sensing) nhờ cảm biến Soli.
Thiết bị sẽ ghi lại những gì đã xảy ra với cơ thể trong khi bạn ngủ như: nhịp thở, tiếng ho, tiếng ngáy, và những thay đổi về ánh sáng, nhiệt độ trong phòng đã ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn ra sao. Sau đó sẽ tổng hợp thành báo cáo và thông báo cho bạn.
Ngoài ra, trên Nest Hub 2 còn có tính năng gọi là Quick Gestures, giúp nó cảm nhận được những chuyển động của bàn tay người khi đưa đến gần màn hình. Với tính năng Quick Gestures, chỉ cần một cái vẩy tay là bạn có thể dừng/phát nhạc mà không cần phải chạm trực tiếp vào màn hình.
Bảng so sánh Google Nest Gen 1 và Google Nest Gen 2
Hy vọng bài viết so sánh Google Nest Hub Gen 1 và Gen 2 giúp bạn có được cái nhìn rõ hơn về những điểm giống và khác nhau giữa hai thiết bị này. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết sau!